ĐẠI HỌC SUNMOON – TOP 3 TRƯỜNG ĐH GIẢNG DẠY TỐT NHẤT HÀN QUỐC

Trường Đại học Sunmoon Hàn Quốc (선문대학교) thành lập năm 1972, là một trong những ngôi trường tư thục hàng đầu Hàn Quốc với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao. Đồng thời, trường cũng thuộc Top 3 trường Đại học tại Hàn Quốc được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy. Theo chân Vina-Mec HR để tìm hiểu kĩ hơn về ngồi trường này nhé!

00

00

I. Thông tin chung

  • Tên tiếng Hàn: 선문대학교
  • Tên tiếng Anh: Sun Moon University
  • Năm thành lập: 1990
  • Số lượng sinh viên: ~9,500 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/năm
  • Ký túc xá: ~700,000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ:

         +  Ansan Campus: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

         +  Cheonan Campus: 277, Cheonan-daero, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Tiền thân của trường Đại học Sun Moon là Chủng viện Thống Nhất (1972), Chủng viện Seong Hwa (1985), cuối cùng chính thức được phê duyệt thành trường Đại học Seong Hwa cuối năm 1989. Năm 1994, trường đổi tên thành Đại học Sun Moon với ý nghĩa nền tảng của sự thật là thấu hiểu trần gian bằng tình yêu đích thực, hiểu thế gian Đức Chúa và con người làm nên. Ngoài ra, cái tên Sun Moon cũng được gắn liền với tôn chỉ “Yêu trời – yêu người – yêu nước”, chú trọng vào tình yêu trong đời sống. Từ đó, cái tên Đại học Sun Moon được giữ đến tận ngày nay.

Ngôi trường này thuộc thành phố Asan – Cheonan, tỉnh Chungcheongnam. Để lên Seoul, bạn sẽ mất khoảng một giờ lái xe từ trường. Tỉnh Chungcheongnam là khu vực tập trung các tập đoàn lớn như LG, Huyndai, Samsung… Vì vậy, khu vực này cũng có rất nhiều việc làm thêm để bạn có thêm thu nhập, trang trải cuộc sống hàng ngày. 

00

II. Thành tích và một số điểm nổi bật.

  • Theo Nhật Báo JoongAng năm 2017, đại học Sun moon: xếp thứ 1 về các trường đại học có tỷ lệ du học sinh, số sinh viên đăng ký ở kí túc xá, hỗ trợ học bổng; xếp thứ 5 trong số những trường đại học có môi trường giáo dục tốt nhất Hàn Quốc.
  • Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm hàng đầu Hàn Quốc, bình quân ở mức 70% sinh viên mỗi khóa.
  • Chú trọng vào việc giao lưu quốc tế, trường có khoảng 1727 sinh viên đến từ 79 quốc gia trên toàn thế giới.
  • Dẫn đầu kỷ nguyên cách mạng công nghiệp lần thứ 4 thông qua chương trình “đổi mới và thách thức”, đảm bảo chất lượng giáo dục, nghiên cứu tân tiến.
  • Là 1 trong số 3 trường đã được cấp chứng nhận ACE – chứng nhận trường Đại học giảng dạy tốt nhất tại Hàn Quốc.
  • Được bộ giáo dục đánh giá là trường đại học tự cải tiến tốt nhất.
  • Là trường Đại học duy nhất được nhận hỗ trọ 10.4 tỉ KRW trong 6 năm tại Chungcheong
  • Đứng thứ 5 toàn quốc về điều kiện giáo dục.
  • Liên kết với 132 trường đại học tại các quốc gia: Hoa Kỳ, Trung Quốc, Canada, Liên Bang Nga…

00

III. Điều kiện tuyển sinh đại học Sun Moon Hàn Quốc

Trường Đại học Sun Moon yêu cầu các điều kiện cụ thể cho việc tuyển sinh vào các chương trình đại học và sau đại học, nhằm đảm bảo rằng ứng viên có đủ khả năng học tập và nghiên cứu tại trường.

Chương trình đại học tại Đại học Sun Moon yêu cầu ứng viên phải đạt ít nhất TOPIK cấp 3 hoặc vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của trường. Sau khi hoàn thành chương trình đại học, sinh viên cần đạt TOPIK cấp 4 trở lên để tốt nghiệp. Đối với những sinh viên muốn học bằng tiếng Anh thì cần có một trong các chứng chỉ tiếng Anh như TOEFL với điểm tối thiểu 550 (CBT 210, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 hoặc TOEIC 700 trở lên.

Chương trình sau đại học yêu cầu ứng viên phải tốt nghiệp đại học hệ 4 năm và có bằng cử nhân hoặc bằng thạc sĩ nếu muốn theo học bậc cao hơn. Đặc biệt, để đủ điều kiện vào các chương trình sau đại học, ứng viên cần đạt chứng chỉ TOPIK cấp 4 trở lên.

00

VI. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC SUN MOON.

  • Đào tạo cho các kiều bào Hàn kiều và du học sinh nước ngoài tiếng Hàn từ sơ cấp đến cao cấp.
  • Trang bị kiến thức tiếng Hàn cho các khoá vào đại học và cao học

1. Thông tin khóa học.

Kỳ học Tháng 3-6-9-12
Thông tin khoá học 10 tuần/ kỳ (200 tiếng)
Phí xét tuyển 100,000 KRW
Học phí 5,200,000 KRW/năm
Phí KTX 804,000 KRW/ 10 tuần
Phí bảo hiểm 90,000 KRW/ 7 tháng
Phí giáo trình 50,000 KRW

00

2. Chương trình học.

Cấp học Nội dung
Sơ cấp (1-2)
  • Học bảng chữ cái, hội thoại thực tế cơ bản và ngữ pháp cơ bản, hiểu và học cấu trúc câu.
  • Tìm hiểu từ vựng cơ bản, tìm hiểu văn hóa, viết thư đơn giản, hướng dẫn viết nhật ký
  • Tự giới thiệu bản thân, giáo dục những kiến thức cơ bản để có thể tự tìm hiểu về các thông tin sinh hoạt cơ bản.
  • Mức độ TOPIK 1, 2.
Trung cấp (3-4)
  • Mở rộng hiểu biết về vốn từ vựng và ngữ pháp chung cần thiết cho đời sống xã hội
  • Tìm hiểu và và học tập văn hóa, tục ngữ, chữ Hán
  • Đào tạo ở cấp độ tin tức đơn giản, trò chuyện hằng ngày và du lịch
  • Mức độ TOPIK 3, 4.
Cao cấp (5-6)
  • Học các nội dung, cách diễn đạy, tục ngữ
  • Có thể xem phim truyền hình và tin tức, sinh viên có thể tham gia các lớp học tiếng Hàn tại trường Đại học
  • Mức độ TOPIK 5, 6.
Cấp tối ưu (7)
  • Giáo dục tùy chỉnh thông qua việc học tiếng Hàn cơ bản ở chuyên ngành của người học
  • Tăng cường khả năng tham gia các khóa học chính và thúc đẩy sinh viên học chuyên ngành thông qua các bài giảng đại học
TOPIK
  • Giải quyết các vấn đề theo từng lĩnh vực của kì thi TOPIK
  • Học chiến lược giải các câu trong đề thi
  • Giải quyết vấn đề theo loại để xác định được dạng câu hỏi trong đề thi

00

V. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG SUN MOON

00

1. Chuyên ngành

Trường Khoa Học phí/ năm

Khoa học xã hội và Nhân văn

  • Khoa sáng tạo nội dung văn học Hàn Quốc
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Lịch sử
  • Truyền thông & Xã hội
  • Luật – Cảnh sát
  • Giáo dục tiếng Hàn toàn cầu
  • Hành chính – Doanh nghiệp nhà nước
6,731,000 KRW

Kinh doanh quốc tế 

  • Ngoại ngữ (Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc học, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Mỹ Latin)
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh IT
  • Kinh tế toàn cầu
  • Dụ lịch toàn cầu
  • Chính trị – Quan hệ quốc tế
  • Nhân sự toàn cầu
6,731,000 KRW

Thần học

  • Thần học
6,731,000 KRW

Khoa học sức khỏe

  • Kỹ thuật Dược và Công nghệ sinh học
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Y học Thuỷ sản
  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • Nha khoa
  • Cấp cứu
8,807,000 RW

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật An toàn trong Xây dựng
  • Kỹ thuật máy móc
  • Công nghệ thông tin thông minh
  • Kỹ thuật công nghiệp Bán dẫn
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật Vật liệu tân tiến
  • Công nghiệp năng lượng hóa học
  • Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý
  • An toàn phòng chống cháy nổ và thiên tai
8,244,000 RW

Tích hợp Công nghệ và Phần mềm

  • Kỹ thuật máy tính
  • Phần mềm AI
  • Công nghệ Ô tô tương lai
8,807,000 RW

Nghệ thuật – Thể chất

  • Thiết kế
  • Nghệ thuật điện ảnh
  • Thể thao
  • Võ thuật & An ninh
7,871,000 KRW

00

2. Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Dành cho SV mới
  • TOPIK 5 trở lên
Miễn 60% học phí
  • TOPIK 4
Miễn 55% học phí
  • TOPIK 3
Miễn 50% học phí
  • Có chứng chỉ tiếng Anh  (TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên)
Miễn 50% học phí
  • Ứng viên vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của Đại học Sunmoon
Miễn 40% học phí
Dành cho SV đang theo học
  • GPA 4.2 trở lên
Miễn 100% học phí
  • GPA từ 4.0 đến dưới 4.2
Miễn 80% học phí
  • GPA từ 3.6 đến dưới 4.0
Miễn 60% học phí
  • GPA từ 3.0 đến dưới 3.6
Miễn 50% học phí
  • GPA từ 2.5 đến dưới 3.0
Miễn 30% học phí
  • GPA từ 2.0 đến dưới 2.5
Miễn 20% học phí

00

VI. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG SUN MOON

1. Chuyên ngành

Trường Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ

Khoa học xã hội và nhân văn 

  • Tư vấn giáo dục
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Quản trị Kinh doanh Toàn cầu
  • Luật
  • Nghiên cứu Thần học
  • Nghiên cứu Hàn Quốc
  • Khoa học Hành chính công 
  • Kinh tế Quốc tế
  • Quan hệ Quốc tế
  • Nghiên cứu TESOL

Viện Khoa học Tự nhiên và Thể thao

  • Điều dưỡng
  • Khoa học Nano
  • Vật lý trị liệu
  • Khoa học Sinh học ứng dụng
  • Thể thao
  • Y học tổng hợp

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật Cơ khí 
  • Kỹ thuật Vật liệu nâng cao 
  • Kỹ thuật Ô Tô thông minh 
  • Khoa học và Công nghệ Hợp nhất
  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật Điện tử và Máy tính
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Kỹ thuật Công nghiệp
  • Công nghệ sinh học
  • Khoa học Đời sống và Kỹ thuật Hóa sinh 
  • Khoa học Sinh học ứng dụng 

Tổng hợp

  • Tích hợp dữ liệu Bio
  • Tích hợp IT và trí tuệ thông minh

Giáo dục toàn cầu

  • Tâm lý học Giáo dục
  • Giáo dục Đa văn hóa
  • Sư phạm tiếng Hàn
Văn hóa – Xã hội tương lai
  • Content Văn hóa – Du lịch
  • Pháp vụ Bất động sản

Quản lý sức khỏe

  • Tư vấn tâm lý Gia đình
  • Liệu pháp Y học tự nhiên

Kỹ thuật công nghiệp tương lai

  • Công nghiệp tổng hợp

Lưu ý: Những sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh như TOEFL 530, CBT 1977, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 326 điểm trở lên có thể đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.

00

2. Chương trình học, học phí và học bổng Hệ thạc sĩ đặc biệt

Trường Khoa Học phí Học bổng
Hội nhập Tương lai
  • Tư vấn Gia đình
2,968,000 KRW
  • TOPIK 5 trở lên: miễn 40% học phí
  • TOPIK 4: Miễn 35% học phí
  • TOPIK 3: miễn 30% học phí
  • Tư vấn Giáo dục
2,908,000 KRW 
  • Giáo dục Đa văn hoá
2,908,000 KRW 
  • Tư pháp Tài sản Bất động sản
2,908,000 KRW 
  • Công nghiệp tổng hợp
3,200,000 KRW
  • Sư phạm tiếng Hàn
2,908,000 KRW 
  • Liệu pháp Y học tự nhiên
3,786,000 KRW
  • TOPIK 3: Giảm 300,000 KRW

* Thời hạn khóa học: 5 kỳ, các lớp học vào buổi sáng và tối.

00

3. Học phí hệ Cao học trường đại học Sun Moon

Trường Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ
Khoa học Xã hội và Nhân văn 3,773,000 KRW 4,454,000 KRW
Khoa học tự nhiên và Thể thao 4,200,000 KRW 4,901,000 KRW
Kỹ thuật 4,667,000 KRW 5,391,000 KRW

00

4. Học bổng dành cho sinh viên Quốc tế hệ cao học

Điều kiện Hệ thạc sĩ  Hệ tiến sĩ
  • Sinh viên chính quy
Miễn 80% học phí
  • TOPIK 5 
  • TOEFL iBT 91, CBT 233, PBT 577 
  • IELTS 7.0
  • TEPS 700
Miễn 50% học phí Miễn 40% học phí
  • TOPIK 4
  • TOEFL iBT 81, CBT 217, PBT 553 
  • IELTS 6.5
  • TEPS 650
Miễn 40% học phí  Miễn 30% học phí
  • TOPIK 3
  • TOEFL iBT 71, CBT 197, PBT 530 
  • IELTS 5.5
  • TEPS 600
Miễn 30% học phí Miễn 20% học phí

00

00

VII. Ký túc xá đại học Sun Moon Hàn Quốc.

  • Phí KTX: 724,940 KRW/ kỳ
  • Phí đã bao gồm 11 bữa ăn/ tuần. Chưa gồm phí phát sinh trong kỳ nghỉ và chi phí có thể thay đổi.
  • Sinh viên mới nhập học phải ở ký túc xá tối thiểu 3 tháng đầu.

 

Vina-Mec HR cam kết luôn nỗ lực hết mình để hỗ trợ du học sinh Việt Nam thực hiện ước mơ du học và thành công trong tương lai!

Hãy liên hệ với VINA-MEC HR ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí về các chương trình du học:

Công ty CP Nhân lực & Thương mại VINA-MEC HR
Địa chỉ: Tầng 5 tòa 25T1, đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0919.83.99.22
Email: info@vinaconexmec.vn
Website: https://vinaconexmec.vn/

Tags: , , , , ,