TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC – 서울대학교

Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – ngôi trường danh giá nhất xứ Hàn, đứng đầu Top SKY của xứ sở kim chi. Để trở thành một tân sinh viên của Seoul National University, bạn phải vượt qua một cuộc cạnh tranh vô cùng khốc liệt với tỉ lệ chọi chỉ 1%? Đó là lý do vì sao SNU luôn được xem là “cúp vàng” danh giá nhất trong lòng các sĩ tử Hàn Quốc. Được thành lập từ năm 1946, SNU không chỉ là trường đại học quốc gia đầu tiên mà còn là biểu tượng của nền giáo dục chất lượng cao tại xứ sở Kim Chi. Với 24 trường thành viên và hơn 30.000 sinh viên, SNU luôn là điểm đến hấp dẫn của những tài năng trẻ. Cùng Vina-Mec HR tìm hiểu chi tiết hơn về Seoul National University nhé!

00

00

I. Thông tin chung

  • Tên tiếng Hàn: 서울대학교
  • Tên tiếng Anh: Seoul National University
  • Năm thành lập: 1900
  • Số lượng sinh viên: 29,000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6,600,000 – 7,200,000 KRW/năm
  • Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: useoul.edu

Đại học Quốc gia Seoul (Seoul National University, SNU) còn gọi tắt là Seoul-dae (서울대) – được so sánh như “đại học Harvard” của Hàn Quốc. Là một trường công lập chuyên sâu nghiên cứu cấp quốc gia, được thành lập vào năm 1946 tại thủ đô Seoul, SNU là đại học kiểu mẫu cho tất cả các trường đại học khác tại Hàn. 

Qua nhiều năm liên tiếp, SNU luôn đứng đầu trong top SKY. danh giá và đắt đỏ nhất Hàn Quốc bao gồm: đại học quốc gia Seoul – đại học Korea – đại học Yonsei. Để trở thành sinh viên SKY, các ứng viên phải trải qua những kì thi đánh giá năng lực vô cùng khắt khe để đáp ứng tỉ lệ đầu vào đầy thách thức.

00

00

Các Campus của trường

Trường có 3 campus bao gồm:

– Cơ sở Gwanak: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc. Là trụ sở chính, đồng thời là nơi tập trung giảng dạy của hầu hết các lĩnh vực

– Cơ sở Yeongeun: Cơ sở này dành cho sinh viên thuộc khối ngành Y, nha khoa, điều dưỡng. Tại đây có Bệnh viện đại học Quốc gia Seoul

– Cơ sở Pyeongchang

II. Thành tích và một số điểm nổi bật

  • Theo QS University Rankings năm 2020, SNU lọt Top 50 Đại học hàng đầu thế giới, xếp hạng 7 tại khu vực Châu Á và là trường số 1 tại Hàn Quốc.
  • SNU là 1 trong 4 trường đại học duy nhất của Hàn Quốc lọt vào bảng xếp hạng chất lượng các rtuowngf đại học của ARWU World University Ranking, QS World University Rankings và The Times World University Ranking.
  • SNU xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index)
  • Đại học đào tạo ra nhiều chuyên ngành nhất Hàn Quốc (hơn 19.000 chuyên ngành).
  • Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 100% và cung ứng lượng nhân tài trong nhiều lĩnh vực.

00

                                      Bill Gates nói chuyện tại đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

Trường Đại học thành viên

Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc có 24 trường thành viên, bao gồm:

1. Viện Sau đại học
2. Viện Sau ĐH Khoa Quản trị công
3. Viện Sau ĐH Khoa Nghiên cứu môi trường
4. Viện Sau ĐH Khoa Nghiên cứu quốc tế
5. Viện Sau ĐH Khoa Kinh doanh
6. Viện Sau ĐH Khoa học công nghệ
7. Viện Sau ĐH Khoa Nha khoa
8. Viện Sau ĐH Khoa Luật
9. Viện Sau ĐH Khoa Y
10. ĐH Khọc học xã hội
11. ĐH Khoa học tự nhiên
12. ĐH Nông nghiệp và Khoa học đời sống
13. ĐH Quản trị kinh doanh
14. ĐH Giáo dục
15. ĐH Kỹ thuật
16. ĐH Mỹ thuật
17. ĐH Luật
18. ĐH Nghiên cứu tự do
19. ĐH Sinh thái học con người
20. ĐH Y
21. ĐH Điều dưỡng
22. ĐH Dược
23. ĐH Dược thú y
24. ĐH Âm nhạc

Sinh viên nổi bật trường Đại học Quốc gia Seoul

  • Chung Unchan – cựu Thủ tướng Hàn Quốc
  • Ban Kimoon – Tổng thư kí Liên Hiệp Quốc
  • Kim Byeongchul – Chủ tịch thứ 18 của Đại học Hàn Quốc
  • Rebekah Kim – Giáo sư châu Á đầu tiên tại đại học Harvard
  • Lee Sooman – Giám đốc điều hành SM Entertainment
  • Lee Yoonwoo – CEO Samsung…

00

00

Cơ sở vật chất

– Hệ thống thư viện tại đại học Quốc gia Seoul, Hàn Quốc bao gồm 08 thư viện, trong đó có một thư viện chính và 07 thư viện nhánh. Đây là thư viện sở hữu số lượng ấn bản lớn nhất trong số các thư viện đại học tại Hàn Quốc, với hơn 4.5 triệu đầu sách và hơn 95 000 tập san học thuật, báo chí và nguyệt san (cả bản in và bản điện tử).

– Viện Đào tạo Ngôn ngữ trực thuộc SNU cung cấp các khóa học tiếng Hàn ngắn hạn và dài hạn cho các sinh viên quốc tế có nguyện vọng theo học tiếng Hàn; đồng thời cũng cung cấp rất nhiều khóa học các ngôn ngữ khác như tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Đức, tiếng Nhật Bản và tiếng Nga.

00

00

III. Điều kiện nhập học tại ĐHQG Seoul

Điều kiện nhập học hệ tiếng hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.5 trở lên
  • Tài chính mạnh
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Điều kiện nhập học hệ đại học & sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc đại học với thành tích tốt.
  • Khả năng tiếng:

+ Tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên hoặc cấp độ 4 Chương trình Tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học Hàn Quốc.

+ Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS Academic 6.0, hoặc TEPS 551 (New TEPS 298) trở lên.

00

00

VI. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

1. Học phí

Học phí Phí duyệt hồ sơ Phí bảo hiểm và tài liệu học tập
7,200,000 KRW (buổi sáng 9h00 ~ 13h00) 60,000 KRW Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau.

  • Bảo hiểm ~ 120,000 KRW
  • Tài liệu ~ 25,000 KRW
6,600,000 KRW (buổi chiều 13h30 ~ 17h20)

00

2. Học bổng

  • Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
  • Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
  • SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.

00

V. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

1. Chuyên ngành – Học phí

Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử Châu Á
  • Lịch sử Phương Tây
  • Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật
  • Triết học
  • Tôn giáo học
  • Thẩm mỹ
2,442,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông
2,442,000 KRW
  • Nhân loại học
  • Tâm lý học
  • Địa lý học
2,679,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Thống kê
  • Vật lý
  • Thiên văn học
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Khoa học trái đất và môi trường
2,975,000 KRW
  • Khoa học toán học
2,450,000 KRW

Điều dưỡng

2,975,000 KRW

Quản trị kinh doanh

2,442,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật điện và máy tính
  • Kỹ thuật và Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật sinh học và hóa học
  • Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật biển và Kiến trúc hải quân
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
2,998,000 KRW

Khoa học đời sống & Nông nghiệp

  • Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn
2,442,000 KRW
  • Khoa học thực vật
  • Khoa học rừng
  • Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm
  • Hóa học và Sinh học ứng dụng
  • Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn
2,975,000 KRW

Mỹ thuật

  • Hội họa phương Đông
  • Hội họa
  • Điêu khắc
  • Thủ công
  • Thiết kế
3,653,000 KRW

Giáo dục

  • Giáo dục
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Giáo dục tiếng Đức
  • Giáo dục tiếng Pháp
  • Giáo dục Xã hội học
  • Giáo dục Lịch sử
  • Giáo dục Địa lý
  • Giáo dục Đạo đức
2,442,000 KRW
  • Giáo dục Lý
  • Giáo dục Hóa
  • Giáo dục Sinh
  • Giáo dục Khoa học trái đất
  • Giáo dục thể chất
2,975,000 KRW
  • Giáo dục Toán
2,450,000 KRW

Sinh thái con người

  • Khoa học người tiêu dùng
  • Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình
2,442,000 KRW
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang
2,975,000 KRW

Thú y

  • Dự bị Thú y (2 năm)
3,072,000 KRW
  • Thú y (4 năm)
4,645,000 KRW

Âm nhạc

  • Âm nhạc thanh nhac
  • Soạn nhạc
  • Nhạc cụ
  • Âm nhạc Hàn Quốc
3,961,000 KRW

Y khoa

  • Dự bị Y khoa (2 năm)
3,072,000 KRW
  • Y khoa (4 năm)
5,038,000 KRW

Nghệ thuật khai phóng

2,975,000 KRW

00

2. Học bổng

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng chính phủ (KGS) SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm
  • Miễn 100% học phí 4 năm
  • Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/ tháng
  • Vé máy bay một chiều
  • Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm
Học bổng Glo-Harmony SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA
  • Tối đa học phí 8 kỳ
  • Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/ tháng
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

  • 500,000 KRW/ tháng
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học
  • 2,000,000 KRW/ tháng
  • Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc
  • Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
  • Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng

00

00

VI. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

1. Chuyên ngành – Học phí

00

Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Khoa học xã hội 3,278,000 KRW
Chuyên ngành khác 3,851,000 KRW
Khoa học đời sống & nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp 2,474,000 KRW
Chuyên ngành khác 3,013,000 KRW
Quản trị kinh doanh 3,278,000 KRW
Luật 3,278,000 KRW
Nhân văn 3,278,000 KRW
Kỹ Thuật 3,997,000 KRW
Mỹ Thuật 4,855,000 KRW
Âm nhạc 5,093,000 KRW
Giáo dục Giáo dục xã hội 3,148,000 KRW
Giáo dục thể chất 3,971,000 KRW
Sư phạm toán 3,156,000 KRW
Sinh thái con người Tiêu dùng, trẻ em 3,148,000 KRW
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… 3,851,000 KRW
Dược 4,746,000 KRW
Thú y Lâm sàng 5,789,000 KRW
Cơ bản 5,363,000 KRW
Điều dưỡng 3,971,000 KRW
Nha khoa Lâm sàng 6,131,000 KRW
Cơ bản 4,931,000 KRW
Y Lâm sàng 6,131,000 KRW
Cơ bản 4,931,000 KRW

00

2. Học bổng

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học Miễn 100% học phí 4 kỳChi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng
Học bổng Glo-Harmony SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA Tối đa học phí 8 kỳChi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

500,000 KRW/tháng
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học 2,000,000 KRW/thángCó cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc Miễn toàn bộ học phí, phí KTXChi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng
Học bổng toàn cầu SNU Sinh viên quốc tế học cao học Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở

00

00

VII. Ký túc xá đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc.

00

Phòng đơn

Loại phòng Phòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2
Cơ sở vật chất Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí 1,600,000 KRW/ kỳ

Phòng đôi

Loại phòng Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2
Cơ sở vật chất Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí 800,000 KRW/ kỳ (giường tầng)
1,000,000 KRW/ kỳ (giường đơn)

00

00

Vina-Mec HR cam kết luôn nỗ lực hết mình để hỗ trợ du học sinh Việt Nam thực hiện ước mơ du học và thành công trong tương lai!

Hãy liên hệ với VINA-MEC HR ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí về các chương trình du học:

Công ty CP Nhân lực & Thương mại VINA-MEC HR
Địa chỉ: Tầng 5 tòa 25T1, đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0919.83.99.22
Email: info@vinaconexmec.vn
Website: https://vinaconexmec.vn

Tags: , , , , , ,